make one's day Thành ngữ, tục ngữ
make one's day
make one's day
Give one great pleasure, as in Hearing you won first prize just made my day. This phrase, which uses make in the sense of “secure success in,” was first recorded in 1909. làm cho (của một người) ngày
Làm cho một người cảm giác rất hạnh phúc; trở thành một điểm nhấn rất tích cực trong ngày của một người. Khi những người hàng xóm của tui làm tui ngạc nhiên với bánh quy sô cô la dent tự làm, nó thực sự vừa làm nên một ngày của tôi. Nhận được những lời khen ngợi trong công chuyện luôn làm nên ngày của tui !. Xem thêm: làm cho làm một ngày của người ta
Hãy dành một niềm vui lớn, như trong phần Nghe bạn giành giải nhất vừa làm nên ngày của tôi. Cụm từ này, được sử dụng với nghĩa "thành công an toàn trong", được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1909. Xem thêm: làm. Xem thêm:
An make one's day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make one's day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make one's day